Thép tròn đặc C45, S45C
Quy Cách : Phi 6mm > 850mm
Chiều dài : 6000mm
Nguồn gốc xuất xứ : Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc
Hàng đầy đủ chứng từ nguồn gốc xuất xứ CO / CQ
Thép tròn đặc C45(S45C) là loại thép cacbon với hàm lượng cacbon nằm trong khoảng 0.44 – 0.48%. Cũng như thép tấm C45 thì thép tròn đặc C45 cũng có khả năng chống bào mòn tốt, chịu được tải trọng, va đập và tính đàn hồi tốt …
Tiêu chuẩn thép tròn đặc C45(S45C): JIS G4051 – C45, hoặc tiêu chuẩn ISO 10384.
Thép tròn đặc C45 còn có tên gọi khác ở thị trường Việt Nam là Thép lap tròn C45.
Thông số kỹ thuật của thép tròn đặc C45:
Thành phần hóa học:
| Mác thép | C(%) | Si(%) | Mn(%) | P(Max %) | S(Max %) | Cr(%) |
| C45 | 0,42-0,50 | 0,15-0,35 | 0,50-0,80 | 0,025 | 0,025 | 0,20-0,40 |
Tiêu chuẩn cơ lý:
Sức căng: 540 – 750 Mpa.
Độ cứng: 55 – 58 HRC.
Nhiệt độ: 820 – 860 độ C.
Ứng dụng của thép tròn đặc C45
Thép tròn đặc C45 nhờ có các đặc tính chống mài mòn, tính va đập, tính đàn hồi tốt nên thường được sử dụng:
+ Cơ khí công nghiệp chế tạo máy, khuôn mẫu.
+ Dập nguội, trục cán hình, chi tiết trục chống mài mòn.
+ Chế tạo ốc vít, bu lông, trục bánh răng.




Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.